Đọc nhanh: 微少 (vi thiểu). Ý nghĩa là: tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít, mẻo, eo hẹp.
微少 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
✪ 2. mẻo
极小; 非常小
✪ 3. eo hẹp
少; (人或事物) 不重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微少
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
微›