Đọc nhanh: 御赐 (ngự tứ). Ý nghĩa là: được ban tặng, phong tặng hoặc ban tặng bởi hoàng đế.
御赐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được ban tặng, phong tặng hoặc ban tặng bởi hoàng đế
to be bestowed, conferred, or granted by the emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御赐
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 御寒 用品
- vật dụng chống rét
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 御侮
- chống lại sự coi khinh của nước ngoài; chống xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
赐›