Đọc nhanh: 得地 (đắc địa). Ý nghĩa là: đắc địa. Ví dụ : - 他们正悠然自得地在玩扑克。 爷爷退休后的日子过得悠然自得。 Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.. - 她一个人怡然自得地漫步在雨里,一点也不在乎别人异样的眼光。 Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
得地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc địa
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得地
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 他 得意 地 展示 自己 的 奖杯
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
得›