Đọc nhanh: 得克萨斯 (đắc khắc tát tư). Ý nghĩa là: Texas, tiểu bang Hoa Kỳ. Ví dụ : - 希望她不跟我那位得克萨斯室友一样 Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
得克萨斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Texas, tiểu bang Hoa Kỳ
Texas, US state
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得克萨斯
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 最近 得知 堪萨斯州 一个 家伙
- Tôi đã đọc gần đây về một người bạn ở Kansas
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
得›
斯›
萨›