Đọc nhanh: 徒空 (đồ không). Ý nghĩa là: hão.
徒空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒空
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 徒作 空想
- Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
空›