Đọc nhanh: 徐霞客游记 (từ hà khách du ký). Ý nghĩa là: Xu Xiake's Travel Diaries, một cuốn sách ghi lại các chuyến du lịch của 徐霞客 về địa chất, địa lý, thực vật, v.v..
徐霞客游记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xu Xiake's Travel Diaries, một cuốn sách ghi lại các chuyến du lịch của 徐霞客 về địa chất, địa lý, thực vật, v.v.
Xu Xiake's Travel Diaries, a book of travel records by 徐霞客 [Xu2 Xiá kè] on geology, geography, plants etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐霞客游记
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
徐›
游›
记›
霞›