待要 dài yào
volume volume

Từ hán việt: 【đãi yếu】

Đọc nhanh: 待要 (đãi yếu). Ý nghĩa là: chuẩn bị.

Ý Nghĩa của "待要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

待要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn bị

to be about to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待要

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 失败 shībài yào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 朋友 péngyou yào 真诚 zhēnchéng

    - đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng yào 善待 shàndài 创造 chuàngzào 舒适 shūshì 环境 huánjìng

    - Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 亲家 qìngjia lái le 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 招待 zhāodài

    - Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì de 态度 tàidù 对待 duìdài 每一件 měiyījiàn 事情 shìqing

    - Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao