Đọc nhanh: 待女 (đãi nữ). Ý nghĩa là: Một tên chỉ hoa lan (vì hoa lan hợp với đàn bà, luôn đợi đàn bà chăm sóc)..
待女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tên chỉ hoa lan (vì hoa lan hợp với đàn bà, luôn đợi đàn bà chăm sóc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
待›