Đọc nhanh: 征订 (chinh đính). Ý nghĩa là: đặt hàng. Ví dụ : - 征订单 đơn đặt hàng
征订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt hàng
征求订购
- 征订单
- đơn đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征订
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 征订单
- đơn đặt hàng
- 他俩 订 了 好日子
- anh chị ấy đã định ngày cưới.
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
订›