Đọc nhanh: 征调 (chinh điệu). Ý nghĩa là: điều động; tập trung (chính phủ hay nhà nước tâp trung và điều động nhân viên, vật tư). Ví dụ : - 征调粮食及医务人员支援灾区。 điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
征调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều động; tập trung (chính phủ hay nhà nước tâp trung và điều động nhân viên, vật tư)
政府征集和调用人员、物资
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征调
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
调›