Đọc nhanh: 送彩金 (tống thải kim). Ý nghĩa là: tặng khuyến mãi.
送彩金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng khuyến mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送彩金
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
送›
金›