Đọc nhanh: 彩车 (thải xa). Ý nghĩa là: Xe hoa.
彩车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe hoa
彩车是用彩绸、彩纸或彩灯等在车辆上装饰各种图形、模型,或由人在上面进行表演的车辆。彩车,又名花车,彩船或花船,是我国普遍流行的传统的民间的综合性的工艺品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩车
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
车›