yàn
volume volume

Từ hán việt: 【ngạn】

Đọc nhanh: (ngạn). Ý nghĩa là: hiền tài; người tài đức; nhân tài, họ Ngạn. Ví dụ : - 他是当代的一位彦士。 Ông ấy là một hiền tài của thời đại.. - 这个村子有很多彦士。 Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.. - 彦先生是我们的老师。 Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiền tài; người tài đức; nhân tài

贤士;才德出众的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 当代 dāngdài de 一位 yīwèi 彦士 yànshì

    - Ông ấy là một hiền tài của thời đại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 很多 hěnduō 彦士 yànshì

    - Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.

✪ 2. họ Ngạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - yàn 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.

  • volume volume

    - 小彦是 xiǎoyànshì 我们 wǒmen bān de 同学 tóngxué

    - Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 很多 hěnduō 彦士 yànshì

    - Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 小彦是 xiǎoyànshì 我们 wǒmen bān de 同学 tóngxué

    - Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.

  • volume volume

    - shì 当代 dāngdài de 一位 yīwèi 彦士 yànshì

    - Ông ấy là một hiền tài của thời đại.

  • volume volume

    - yàn 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHHHH (卜竹竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F66
    • Tần suất sử dụng:Cao