Đọc nhanh: 彝训 (di huấn). Ý nghĩa là: khuyến khích thường xuyên.
彝训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích thường xuyên
regular exhortations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彝训
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 鼎 彝
- đồ tế lễ
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彝›
训›