Đọc nhanh: 当着 (đương trứ). Ý nghĩa là: ở đằng trước, với sự hiện diện của. Ví dụ : - 当着你同事的面 Trước mặt đồng nghiệp của bạn?
当着 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở đằng trước
in front of
- 当着 你 同事 的 面
- Trước mặt đồng nghiệp của bạn?
✪ 2. với sự hiện diện của
in the presence of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当着
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 穿着 当色 的 衣服
- Họ mặc quần áo cùng màu.
- 别 在 当道 站 着
- đừng đứng giữa đường
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
着›