Đọc nhanh: 当政者 (đương chính giả). Ý nghĩa là: người cai trị chính trị hiện tại, người nắm giữ quyền lực.
当政者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cai trị chính trị hiện tại
current political ruler
✪ 2. người nắm giữ quyền lực
power holder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当政者
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 当局者迷
- Người trong cuộc thường không tỉnh táo.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
政›
者›