Đọc nhanh: 归骨 (quy cốt). Ý nghĩa là: Đem xác người chết về chôn ở quê nhà.歹: Ngạt: Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt..
归骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đem xác người chết về chôn ở quê nhà.歹: Ngạt: Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归骨
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
骨›