Đọc nhanh: 权骨 (quyền cốt). Ý nghĩa là: Xương gò má..
权骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xương gò má.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权骨
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
骨›