Đọc nhanh: 归着 (quy trứ). Ý nghĩa là: sắp xếp; chỉnh lý; thu dọn.
归着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; chỉnh lý; thu dọn
归置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归着
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
着›