Đọc nhanh: 归属 (quy thuộc). Ý nghĩa là: thuộc; thuộc về; thuộc vào. Ví dụ : - 这个项目归属哪个部门? Dự án này thuộc về bộ phận nào?. - 这本书归属于图书馆。 Cuốn sách này thuộc về thư viện.
归属 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc; thuộc về; thuộc vào
属于;划定从属关系
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归属
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
归›