归位 guī wèi
volume volume

Từ hán việt: 【quy vị】

Đọc nhanh: 归位 (quy vị). Ý nghĩa là: để đưa cái gì đó trở lại nơi nó thuộc về, để trở lại chỗ ngồi của một người (trong lớp học), để trở lại vị trí ban đầu.

Ý Nghĩa của "归位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归位 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để đưa cái gì đó trở lại nơi nó thuộc về

to put sth back where it belongs

✪ 2. để trở lại chỗ ngồi của một người (trong lớp học)

to return to one's seat (in a classroom)

✪ 3. để trở lại vị trí ban đầu

to return to the original position

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归位

  • volume volume

    - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 士刚 shìgāng cóng 战场 zhànchǎng guī

    - Người chiến sĩ này vừa trở về từ chiến trường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 缴获 jiǎohuò yào 归公 guīgōng

    - những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - xià 一位 yīwèi 名媛 míngyuàn shì 塞吉 sāijí · 思朋斯 sīpéngsī

    - Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao