Đọc nhanh: 强征 (cường chinh). Ý nghĩa là: để chỉ huy, để gây ấn tượng, nhấn vào dịch vụ.
强征 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ huy
to commandeer
✪ 2. để gây ấn tượng
to impress
✪ 3. nhấn vào dịch vụ
to press into service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强征
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
征›