Đọc nhanh: 强拉 (cường lạp). Ý nghĩa là: để kéo (sb) theo (đến một địa điểm), giật.
强拉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kéo (sb) theo (đến một địa điểm)
to drag (sb) along (to a place)
✪ 2. giật
to yank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强拉
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
拉›