Đọc nhanh: 强兵 (cường binh). Ý nghĩa là: làm cho quân đội trở nên hùng mạnh (khẩu hiệu chính trị), những người lính mạnh mẽ. Ví dụ : - 为了富国强兵,有识之士纷纷提出变法。 Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
强兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho quân đội trở nên hùng mạnh (khẩu hiệu chính trị)
make the military powerful (political slogan)
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
✪ 2. những người lính mạnh mẽ
strong soldiers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强兵
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
强›