Đọc nhanh: 强作用力 (cường tá dụng lực). Ý nghĩa là: lực mạnh (trong vật lý hạt nhân).
强作用力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực mạnh (trong vật lý hạt nhân)
the strong force (in nuclear physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强作用力
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 她 在 工作 中 表现 出 很 强 的 能力
- Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 工作 能力 强
- Khả năng làm việc mạnh mẽ.
- 过多 的 压力 有 消极 作用
- Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.
- 在 这里 没有 力 的 作用
- Ở đây không có tác dụng của lực.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
力›
强›
用›