Đọc nhanh: 强作用 (cường tá dụng). Ý nghĩa là: tương tác mạnh (điều chỉnh các hạt hadron trong vật lý hạt nhân).
强作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tác mạnh (điều chỉnh các hạt hadron trong vật lý hạt nhân)
strong interaction (governing hadrons in nuclear physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强作用
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
强›
用›