Đọc nhanh: 弹珠汽水 (đạn châu khí thuỷ). Ý nghĩa là: (日式柠檬汽水); Ramune là một trong những loại đồ uống không cồn nổi tiếng nhất ở Nhật Bản; có hương vị khá lạ mà với những ai chưa từng uống thì rất khó để giải thích..
弹珠汽水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (日式柠檬汽水); Ramune là một trong những loại đồ uống không cồn nổi tiếng nhất ở Nhật Bản; có hương vị khá lạ mà với những ai chưa từng uống thì rất khó để giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹珠汽水
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
水›
汽›
珠›