弹棉 tán mián
volume volume

Từ hán việt: 【đạn miên】

Đọc nhanh: 弹棉 (đạn miên). Ý nghĩa là: đánh bông. Ví dụ : - 弹棉花的绷弓儿。 cần bật bông.. - 弹棉花 bật bông; đánh bông.

Ý Nghĩa của "弹棉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹棉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bông

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua

    - bật bông; đánh bông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹棉

  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua

    - bật bông; đánh bông.

  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua de bēng gōng hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Cái cần bật bông rất đàn hồi.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao