Đọc nhanh: 弱者 (nhược giả). Ý nghĩa là: kẻ yếu.
弱者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 我们 帮助 弱者
- Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
者›