Đọc nhanh: 弯子 (loan tử). Ý nghĩa là: phần cong; chỗ cong. Ví dụ : - 有意见,就直截了当地说出来,不要绕弯子。 có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.. - 他心眼儿多,说话爱转弯子。 "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
弯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần cong; chỗ cong
弯曲的部分
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯子
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弯›