Đọc nhanh: 弭患 (nhị hoạn). Ý nghĩa là: trừ hoạ.
弭患 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ hoạ
消除祸患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弭患
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 弭 患
- trừ hoạ.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弭›
患›