Đọc nhanh: 弦歌 (huyền ca). Ý nghĩa là: giáo dục (liên quan đến việc dạy người dân các giá trị của Nho giáo bằng bài hát trong thời cổ đại), hát theo nhạc đệm đàn dây.
弦歌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục (liên quan đến việc dạy người dân các giá trị của Nho giáo bằng bài hát trong thời cổ đại)
education (a reference to teaching the people Confucian values by means of song in ancient times)
✪ 2. hát theo nhạc đệm đàn dây
to sing to a string accompaniment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦歌
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
歌›