Đọc nhanh: 张鳍 (trương kì). Ý nghĩa là: giương vây.
张鳍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giương vây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张鳍
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
鳍›