Đọc nhanh: 张力环 (trương lực hoàn). Ý nghĩa là: Cơ cấu kéo căng; má kẹp kéo căng.
张力环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ cấu kéo căng; má kẹp kéo căng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张力环
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 这是 压力 , 这是 张力
- Đây là áp lực, đây là lực căng.
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
张›
环›