Đọc nhanh: 弓箭手 (cung tiễn thủ). Ý nghĩa là: người bắn cung; cung tiễn thủ. Ví dụ : - 射箭运动员,弓箭手用弓箭射击的技艺、运动或技巧 Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
弓箭手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bắn cung; cung tiễn thủ
常常带有西徐亚人血统的古代雅典的公共奴隶,身备弓箭,并且担任警察,古代专司射箭的士兵
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓箭手
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 我 喜欢 用弓 练习 射箭
- Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
手›
箭›