Đọc nhanh: 弊帚自珍 (tệ trửu tự trân). Ý nghĩa là: Ta về ta tắm ao ta; dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
弊帚自珍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ta về ta tắm ao ta; dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊帚自珍
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 自珍 自爱
- Chúng ta nên yêu thương bản thân.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 她 一直 很 珍惜 自己 的 声誉
- Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帚›
弊›
珍›
自›