Đọc nhanh: 巨功 (cự công). Ý nghĩa là: Sự nghiệp lớn lao..
巨功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự nghiệp lớn lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
巨›