Đọc nhanh: 弄混 (lộng hỗn). Ý nghĩa là: nhầm lẫn (không phân biệt được). Ví dụ : - 当心别和流苏弄混了 Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
弄混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhầm lẫn (không phân biệt được)
to confuse (fail to differentiate)
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄混
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
混›