Đọc nhanh: 异装癖 (dị trang tích). Ý nghĩa là: chủ nghĩa quá độ.
异装癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa quá độ
transvestism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异装癖
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
癖›
装›