Đọc nhanh: 异味 (dị vị). Ý nghĩa là: món ngon tuyệt vời; món ngon hiếm có, mùi vị khác thường; mùi kỳ cục. Ví dụ : - 食物已有异味,不能再吃。 món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
异味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. món ngon tuyệt vời; món ngon hiếm có
不同寻常的美味;难得的好吃的东西
✪ 2. mùi vị khác thường; mùi kỳ cục
不正常的气味
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异味
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 房子 里 走出 异味
- Trong nhà có mùi lạ thoát ra.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
异›