开议 kāi yì
volume volume

Từ hán việt: 【khai nghị】

Đọc nhanh: 开议 (khai nghị). Ý nghĩa là: tổ chức một cuộc họp (kinh doanh), để bắt đầu đàm phán.

Ý Nghĩa của "开议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tổ chức một cuộc họp (kinh doanh)

to hold a (business) meeting

✪ 2. để bắt đầu đàm phán

to start negotiations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开议

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 隆重 lóngzhòng de 方式 fāngshì 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 为期 wéiqī 三天 sāntiān 今天 jīntiān 开始 kāishǐ

    - Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zài 九点钟 jiǔdiǎnzhōng 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì de 中途 zhōngtú 离开 líkāi le

    - Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao