Đọc nhanh: 开议 (khai nghị). Ý nghĩa là: tổ chức một cuộc họp (kinh doanh), để bắt đầu đàm phán.
开议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức một cuộc họp (kinh doanh)
to hold a (business) meeting
✪ 2. để bắt đầu đàm phán
to start negotiations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开议
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 会议 为期 三天 , 今天 开始
- Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.
- 会议 在 九点钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
议›