Đọc nhanh: 开示 (khai thị). Ý nghĩa là: hướng dẫn (người mới), giảng, tiết lộ.
开示 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn (người mới)
to instruct (novices)
✪ 2. giảng
to preach
✪ 3. tiết lộ
to reveal
✪ 4. dạy
to teach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开示
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
示›