Đọc nhanh: 开瓶器 (khai bình khí). Ý nghĩa là: Cái mở nút chai.
开瓶器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái mở nút chai
也称啤酒瓶启、啤酒开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开瓶器
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 机器 开始 运作 了
- Máy móc đã bắt đầu hoạt động.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
开›
瓶›