Đọc nhanh: 开步 (khai bộ). Ý nghĩa là: bước về phía trước, đi bộ.
开步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước về phía trước
to step forward
✪ 2. đi bộ
to walk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开步
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 随着 社会 的 进步 , 人们 的 观念 逐渐 开放
- Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
步›