Đọc nhanh: 借记报单 Ý nghĩa là: Giấy báo nợ. Ví dụ : - 银行发出了借记报单,要求支付欠款。 Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.. - 他收到了借记报单,提醒他及时支付账单。 Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
借记报单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy báo nợ
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借记报单
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
单›
报›
记›