Đọc nhanh: 春愁 (xuân sầu). Ý nghĩa là: vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân, tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu.
春愁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân
春天的氣象。
✪ 2. tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu
春心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春愁
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
春›