Đọc nhanh: 建制 (kiến chế). Ý nghĩa là: xây dựng chế độ; chế độ tổ chức; cơ cấu tổ chức (trong cơ quan hành chánh và quân đội.). Ví dụ : - 腐朽的封建制度。 chế độ phong kiến thối nát.
建制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng chế độ; chế độ tổ chức; cơ cấu tổ chức (trong cơ quan hành chánh và quân đội.)
机关、军队的组织编制和行政区划等制度的总称
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建制
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
建›