建业 jiàn yè
volume volume

Từ hán việt: 【kiến nghiệp】

Đọc nhanh: 建业 (kiến nghiệp). Ý nghĩa là: Kiến Nghiệp (tên huyện xưa), kiến nghiệp.

Ý Nghĩa của "建业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

建业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Kiến Nghiệp (tên huyện xưa)

古县名东汉建安十七年 (公元212年) 孙权改秫陵县设置,治所在今南京市吴黄龙元年 (公元229年) 自武昌迁都于此

✪ 2. kiến nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建业

  • volume volume

    - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 办个 bàngè 疾病 jíbìng 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • volume volume

    - 建立 jiànlì 功业 gōngyè

    - lập nên công lao sự nghiệp

  • volume volume

    - 贪污 tānwū 分子 fènzǐ shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè de 蛀虫 zhùchóng

    - những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 建议 jiànyì 选择 xuǎnzé 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.

  • volume volume

    - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao