Đọc nhanh: 延时 (diên thì). Ý nghĩa là: thời gian kéo dài (Thủy điện). Ví dụ : - 拖延时日 kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
延时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian kéo dài (Thủy điện)
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延时
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 答案 提交 时间 被 延迟
- Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
时›