部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【bổng】
Đọc nhanh: 俸 (bổng). Ý nghĩa là: bổng; bổng lộc, họ Bổng. Ví dụ : - 薪俸 lương bổng
俸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổng; bổng lộc
俸禄
- 薪俸 xīnfèng
- lương bổng
✪ 2. họ Bổng
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俸
- 古代 gǔdài 官员 guānyuán 的 de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
俸›
Tập viết